Bản đồ - Funabashi (Funabashi-shi)

Funabashi (Funabashi-shi)
Funabashi (船橋市, Thuyền Kiều thị?) là thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1936. Dân số năm 2007 ước tính là 582.411. Đây là thành phố đông dân thứ 2 ở Chiba và thứ 7 của vùng thủ đô Tokyo. Funabashi là một đô thị trung tâm vùng của vùng Nam Kantō. Từ Funabashi đến trung tâm Tōkyō hay đến thành phố Chiba đều chừng 20 km. Funabashi nằm bên bờ góc sâu nhất của vịnh Tōkyō.

Funabashi kết nghĩa với Hayward của California, Odense của Đan Mạch và Tây An của Trung Quốc.

* Tuyến 14, tới Tokyo hoặc Chiba

* Tuyến 296, tới Yokaichiba thông qua Sakura

* Tuyến 357, tới Tokyo hoặc Chiba

* Đường điện ngầm Tozai của Tokyo, tới Tokyo tại ga Nishi funabashi

* Đường Keiyo, tới Tokyo hoặc Chiba

* Ray chính Sobu (đường sắt) tới Tokyo hoặc Choshi

* Ray Musashino (đường sắt), tới Fuchu

* Ray Keiyo (đường sắt), tới Tokyo hoặc Chiba 
Bản đồ - Funabashi (Funabashi-shi)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Funabashi
OpenStreetMap
Bản đồ - Funabashi - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Funabashi - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Funabashi - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Funabashi - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Funabashi - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Funabashi - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Funabashi - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Funabashi - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Funabashi - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Nhật Bản
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
JPY Yên Nhật (Japanese yen) Â¥ 0
Vùng lân cận - Quốc gia  
Đơn vị hành chính
Thành phố, Làng,...